các opt trong thế giới võ lâm truyền kỳ 2

04-02-2024

Năng lực là yếu tố thể hiện sức mạnh và khả năng chiến đấu của nhân vật. Một số khái niệm về thuộc tính trang bị sẽ giúp đồng đạo hiểu rõ hơn về những yếu tố liên quan mật thiết đến sự tồn tại, cũng như khả năng chiến đấu của nhân vật trong chốn giang hồ.

Thuộc tính được phân ra nhiều loại:

OPT quy định qua từng thời kỳ và giai đoạn

Tên opt Nội Dung Thông Tin thêm
Sinh Lực tăng % Tăng máu cho nhân vật theo % Tổng lượng máu của nhân vật Chỉ số “Sinh lực tăng %” giúp tăng phần trăm tổng lượng máu cơ bản của nhân vật. Ví dụ, nếu nhân vật của bạn có 1000 HP và bạn có một trang bị hoặc kỹ năng tăng sinh lực 10%, tổng lượng HP của bạn sẽ tăng lên thành 1100.
Nội lực tăng % Tăng mana của nhân vật theo % tổng lượng mana của nhân vật Chỉ số “Nội lực tăng” giúp tăng tổng lượng nội lực cơ bản của nhân vật. Nội lực (hoặc mana) là nguồn tài nguyên quan trọng được sử dụng để kích hoạt các kỹ năng
10S Hồi phục sinh lực % Mỗi 10 giây hồi phục sinh lực theo % Tổng lượng máu hiện có Thuộc tính “Mỗi 10 giây hồi phục sinh lực” cho phép nhân vật tự động hồi phục một lượng sinh lực (HP) nhất định mỗi 10 giây.
10s Hồi phục Nội lực % Mỗi 10 giây hồi phục Nội lực theo % Tổng lượng máu hiện có Thuộc tính “Mỗi 10 giây hồi phục nội lực” cho phép nhân vật tự động hồi phục một lượng mana nhất định mỗi 10 giây.
Công kick tăng % Tổng lượng công kick nhân vật hiện có tăng theo % ( bao gồm cả nội công / ngoại công ) Chỉ số “Công Kích Tăng” giúp tăng cường lượng sát thương gây ra bởi các đòn tấn công của nhân vật. Điều này áp dụng cho cả đòn tấn công Nội / Ngoại công, tùy thuộc vào hệ phái nhân vật
Ngoại Công tăng % Tăng Tổng lực công kick ngoại công theo % Chỉ số “Ngoại Công Tăng” giúp tăng cường lượng dame gây ra bởi các đòn tấn công thuần ngoại công. Điều này áp dụng cho các đòn tấn công phái ngoại công
Nội công tăng % Tăng Tổng lực công kick nội công theo % Chỉ số “Nội Công Tăng” giúp tăng cường lượng dame gây ra bởi các đòn tấn công thuần nội công. Điều này áp dụng cho các đòn tấn công phái nội công
Sát thương tăng Sát thương cố định cộng thêm vào mỗi thức của skill gây dame khi đánh vào đối thủ, Chỉ số “Sát Thương Tăng” giúp tăng tổng lượng sát thương mà nhân vật gây ra, không chỉ đối với tấn công vật lý mà còn với cả các kỹ năng gây dame
Chính xác Tăng chính xác cho nhân vật Chỉ số “Chính Xác Tăng” giúp tăng xác suất tấn công của nhân vật trúng đích. Khi nhân vật có chỉ số chính xác cao, các đòn tấn công của nhân vật sẽ ít bị né hơn, đặc biệt là khi đối đầu với những đối thủ có khả năng né tránh cao.
Nội Phòng % và ngoại phòng % Tăng từ điểm hộ giáp ( điểm trên trang bị quần hoặc áo ) có thể cường hóa để tăng cường điểm hộ giáp Điểm Hộ Giáp là một chỉ số quan trọng ảnh hưởng đến lượng sát thương giảm mà nhân vật nhận được từ các đòn tấn công, bao gồm cả tấn công Nội Công và Ngoại công
Phòng thủ nội ngoại công tăng 100 Khả năng triệt tiêu một phần dame gây ra bời sát thương cộng thêm từ trang bị và chiêu thức võ công Khi nhân vật của bạn có “phòng thủ nội ngoại công tăng 100”, điều này có nghĩa là tổng giá trị của các chỉ số Nội Phòng, Ngoại Phòng của nhân vật đã được tăng thêm 100 điểm.
Né Tránh Tăng né tránh Khi chỉ số né tránh của nhân vật cao, khả năng tránh được các đòn tấn công vật lý và đòn Nội/Ngoại công từ đối thủ sẽ tăng lên. Điều này giúp giảm thiểu lượng sát thương mà nhân vật phải nhận.
Chí mệnh ( trên bảng f3 ) Tăng theo điểm linh hoạt , hoặc tăng lên bởi độ tập trung Điểm chí mệnh trên bảng f3 quyết định xác suất lên tầng 1 và 2 kỹ năng, điểm này ảnh hưởng trực tiếp bởi tiềm năng linh hoạt của nhân vật
Tăng tốc độ xuất chiêu Tăng tốc độ ra đòn của các chiêu thức võ công ( không bao gồm đánh vật lý cơ bản ) Tốc Độ Xuất Chiêu là chỉ số quan trọng quyết định tần suất, nhanh chậm trong trong việc xuất chiêu
Phòng thủ nội / ngoại công đối phương giảm ( opt giám định ) giảm trực tiếp số % ghi trên trang bị khi tấn công trừ thẳng số thủ mà nhật vật chịu dame đang có
Giảm Phòng thủ nội/Ngoại công đối phương ( opt linh thạch ) giảm theo % số thủ đang có của nhân vật Tính theo % số thủ nhà nhân vât chịu dame đang có
Bỏ qua phòng ngự đối phương ( 10, 15 , 20, 25,30,35 ) cơ chế tính BQPN theo tổng số thủ mà đối phương đang có Tăng cường sức mạnh tấn công: Giúp nhân vật gây ra một lượng sát thương đáng kể hơn mà không bị giảm bớt bởi phòng ngự của đối phương. Được tính theo % thủ mà đối phương đang có
Bỏ qua phòng ngự đối phương ( giám định 16%,19%,22% ) Cơ chế tính BQPN theo tổng số % cố định theo 100% không cần biết địch có bao nhiêu % thủ thì tỷ lệ này sẽ cố định số% “xác xuất bỏ qua hoàn toàn phòng ngự đối phương”, điều này ám chỉ đến khả năng có một tỉ lệ nhất định để nhân vật của bạn có thể gây sát thương tuyệt đối mà không bị ảnh hưởng bởi phòng thủ của đối phương. Các con số như 16%, 19%, 22% chỉ ra tỉ lệ xác suất/100% mà sự tấn công của nhân vật có thể vượt qua phòng ngự của đối phương.
Khắc né ( 2008 ) Sử dụng từ 2008-2010 các phiên bản
– Loạn giang hồ
– Bang hội tinh anh
– Công Thành Đại chiến
– Thịnh thế giang sơn
– Truyền Thuyết tứ Linh
– Tiếu ngạo giang hồ
2010-2011
– Thiên môn trận
– Hải chiến long châu
“khắc né” có nghĩa là một kỹ năng hoặc trang bị giúp nhân vật giảm thiểu sát thương từ các đòn tấn công của đối thủ. Cụ thể, “khắc” có thể được hiểu là “phản công” hoặc “chống lại,” và “né” có nghĩa là “tránh né” hoặc “tránh được đòn tấn công.” Khi kết hợp lại, “khắc né” thường chỉ việc giảm thiểu hoặc vô hiệu hóa sát thương mà nhân vật phải nhận khi bị tấn công. có thể tìm opt này trên mão tàng kiếm xanh 7x và linh thạch khảm áo
Khắc né ( 2011-2013 ) Sử dụng từ  năm 2011 đến 2013 ( kết thúc sau phiên bản thiên sư xuất trận )
– Vạn kiếm Thông Thiên: 9.9.0 ( phiên bản 10 bắt đầu ngày 15-06-2012
– Thiên sư xuất trận (Bắt đầu: 16h00 ngày 04/06/2013.)
21/07/2014: Chính thức cập nhật phiên bản Hào Kiệt Lôi Tranh ( chuyển từ khắc né sang bạo kick + thay đổi giao diện)
Khắc né:( năm 2012-2013 1 số nhân vật sẽ có điểm cố định khắc né ban đầu ) Đây là khả năng giảm hiệu quả của đối thủ khi họ cố gắng tấn công bạn. Khi bạn có chỉ số khắc né cao, tỉ lệ đối thủ có thể tấn công bạn sẽ giảm đi. Khắc né ( tất né ) giúp đảm bảo nhân vật của bạn có cơ hội cao hơn để né tránh đòn tấn công ví dụ bạn có khắc né 50 điểm và điểm né tránh 1000 điểm đối thủ có chính xác 5000 hay 50.000 điểm thì chỉ triệt tiêu dc điểm né tránh còn khắc né vẫn là 50,khắc né giúp nhân vật giảm thiểu khả năng đối thủ có thể đánh tối đa được sát thương từng thức lên nhân vật chịu đòn. Nếu đối phương tân công lên tầng skill hiệu quả khắc né khả năng sẽ bị vô hiệu. từ 2014 – hiệu quả khắc né bị xóa bỏ và thay thế bằng ( bạo kich )
Độ tập trung % Độ tập trung , Tăng thêm điểm chí mệnh trên f3 , Ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ lệ lên tầng 1 và 2 của chiêu thức võ công, có thể tăng cường độ tập trung thông qua việc tăng thêm tiềm năng linh hoạt Độ Tập Trung: Giúp tăng hiệu quả thi triển chiêu thức.
Tăng Thêm Điểm Chí Mệnh Trên F3: Tăng tỷ lệ gây sát thương chí mạng.
Ảnh Hưởng Trực Tiếp Đến Tỷ Lệ Lên Tầng 1 và 2 Của Chiêu Thức Võ Công
Xác xuất xuất chiêu % Tăng tỷ lệ lên tầng cho chiêu thức võ công Xác suất xuất chiêu đề cập đến tỷ lệ phần trăm mà nhân vật có thể kích hoạt hoặc thực hiện một chiêu thức (kỹ năng) lên tầng 1 và tầng 2 trong một khoảng thời gian nhất định
Xác xuất tấn công trong phạm vi Tất cả địch đứng trong phạm vi ảnh hưởng của chiêu thức , có tỷ lệ nhất định chịu dame lớn nhất trên vũ khí và không thể né tránh, chỉ có tác dụng với chiêu thức gây dame Xác suất tấn công trong phạm vi: Khả năng đánh trúng nhiều mục tiêu trong phạm vi tấn công đòn đánh đó, kèm thêm tỷ lệ xác xuất tấn công chí mạng
Xác xuất tấn công chí mạng Xác xuất % tấn công lực dame lớn nhất trên vũ khí Chí Mệnh %  tăng xác suất đòn tấn công của nhân vật trở thành đòn chí mạng. Đòn chí mạng là đòn tấn công gây ra sát thương lớn hơn so với đòn tấn công thông thường.
Sát thương tuyệt đối tăng % Mở rộng trị sát thương tuyệt đối của đòn đánh theo % và không nhận ảnh hưởng bởi phòng thủ của đối phương Trị sát thương tuyệt đối tăng % đề cập đến việc tăng phần trăm giá trị của sát thương tuyệt đối mà nhân vật gây ra. Sát thương tuyệt đối là loại sát thương không bị ảnh hưởng bởi các chỉ số phòng ngự của đối phương như nội phòng hay ngoại phòng.
Ví dụ, nếu bạn có một kỹ năng gây 1000 sát thương, và có hiệu ứng tăng 20% trị sát thương tuyệt đối, thì sát thương gây ra sẽ là 1200.
Phá Phòng thủ đối phương % Dich thuật sai : opt Chống lại BQPN , hoặc có tỷ lệ % bỏ qua đòn đánh kèm hiệu ứng bỏ qua phòng ngự Chống lại BQPN là chỉ số giúp giảm thiểu hoặc vô hiệu hóa hiệu ứng “Bỏ Qua Phòng Ngự” của đối phương, bảo vệ khả năng phòng thủ của nhân vật.
Giảm thiểu sát thương nhận phải từ các đối thủ có chỉ số “Bỏ Qua Phòng Ngự” cao.
Tốc độ đánh tăng Tăng tốc độ đánh skill vật lý cơ bản của nhân vật
Hồi phục độ bền mỗi 600 giây hồi phục độ bền
Yêu cầu đẳng cấp giảm Yêu cầu đẳng cấp mặc trang bị sẽ giảm
Kèm theo độc sát Gây sát thương với địch, kèm theo độc sát
Kháng tất cả Tăng tất cả thuộc tính tiềm năng của nhân vật
Hỗ trợ tấn công Tăng thời gian bup skill Hỗ trợ tấn công
Hỗ trợ phòng thủ Tăng thời gian bup skill Hỗ trợ phòng thủ
Nội lực đối phương tiêu hao % Làm Tiêu hao nội lực % đối phương khi dính dame
Chuyển hóa sát thương thành nội lực% khi chịu sát thương sẽ chuyển hóa % sát thương nhận phải thành nội lực Chỉ lên dùng cho võ đang đạo gia hoặc thiếu lâm thiền tăng
Kháng choáng , loạn ngủ , ngã , đứng yên theo % có % nhất định kháng các hiệu ứng xấu , opt hiện có cộng dồn , nếu opt được kich hoạt ẩn là không cộng dồn
Giảm thời gian thọ thương % Giảm thời gian bị đơ / khựng khi dính dame
Giảm thọ thương % Có xác xuất % giảm 1/2 sát thương nhận phải khi chịu dame
Tăng hiệu quả thương dược % tăng thời gian bơm máu , ăn thuốc theo %
Khiến đối phương bỏ chạy % Khi chịu dame có xác xuất % khiến đối phương quay đầu bỏ chạy ( chỉ tác dụng với quái , boss )
Phản đòn sát thương % Phản lại đòn sát thương khi tấn công bằng lực thuần ngoại / nội công ( sẽ bị ảnh hưởng bởi phòng thủ của đối phương ) đối với sát thương và độc sát là vô hiệu
Hủy Sinh lực / Hủy nguyên khí đối phương Hủy sinh lực hoặc mana trên tổng lượng máu hoăc mana gốc mà địch nhân có
Bỏ Qua né tránh đối phương Có % xác xuất bỏ qua hoàn toàn né tránh của đối phương ( bao gồm cả khắc né )
Độc sát tăng Thường tăng lên độc sát của cổ độc
Tránh mọi trạng thái phụ % Có tỷ lệ % nhất định tránh mọi hiệu ứng xấu ( choáng , loạn , ngủ , ngã , đứng yên . Chậm . Tê liệt )

Lưu ý

  • Thông tin trên được thu thập từ nhiều nguồn(bao gồm cả Internet).
  • Mang tính chất tham khảo để quý đồng đạo dễ dàng buil acc.
  • Nếu có bất cứ đóng góp/ý kiến nào xin hãy thông tin về pages.